Whatsapp

LibreOffice Writer: Các phím tắt cuối cùng trên bàn phím

Anonim

LibreOffice là phần mềm xử lý tài liệu văn bản mã nguồn mở và miễn phí phổ biến nhất và đã được so sánh với các phần mềm như MS Office WordOpen Office nhờ điều hướng quen thuộc, hệ thống tạo khuôn mẫu, thanh công cụ, kiểu tùy chỉnh và hiệu quả cùng với các tính năng khác.

Lần cuối cùng chúng tôi xuất bản một danh sách đầy đủ các phím tắt là trong Các phím tắt hữu ích nhất dành cho máy Mac mà bạn nên biết. Nếu LibreOffice Writer là tài liệu bạn cần để viết và chỉnh sửa tài liệu văn phòng thì hãy đọc tiếp.

Bài viết hôm nay tập trung vào danh sách phím tắt mà bạn có thể làm quen để viết và điều hướng LibreOffice writer một cách dễ dàng. Các lệnh chính được liệt kê bên dưới là các phím tắt theo yêu cầu nhiều nhất đối với người dùng, điều này khiến chúng tôi chắc chắn rằng sẽ có nhiều phím tắt dành cho mọi người.

Phím chức năng dành cho LibreOffice Writer

Phím tắt

Hiệu ứng

F2

Thanh công thức

Command +F2

Chèn trường

F3

Hoàn thành văn bản tự động

Command +F3

Chỉnh sửa văn bản tự động

Shift+F4

Chọn khung tiếp theo

Ctrl+Shift+F4

Open Data Source View

F5

Bật/tắt điều hướng

Command +Shift+F5

Bật điều hướng, chuyển đến trang số

F7

Kiểm tra chính tả

Command +F7

Thesaurus

F8

Chế độ mở rộng

Command +F8

Bật / tắt bóng trường

Shift+F8

Chế độ lựa chọn bổ sung

Ctrl+Shift+F8

Chế độ chọn khối

F9

Cập nhật trường

Command +F9

Hiển thị trường

Shift+F9

Bảng tính toán

Command +Shift+F9

Cập nhật trường nhập và danh sách nhập

Command +F10

Bật/tắt ký tự không in

Command+T

Bật/tắt cửa sổ Styles

Shift+F11

Tạo kiểu

Command +F11

Đặt tiêu điểm vào hộp Áp dụng kiểu

Command +Shift+F11

Cập nhật kiểu

F12

Đang đánh số

Command +F12

Chèn hoặc chỉnh sửa Bảng

Shift+F12

Bullets on

Command +Shift+F12

Đánh số / Tắt dấu đầu dòng

Phím tắt cho LibreOffice Writer

Phím tắt

Hiệu ứng

Command +A

Chọn tất cả

Command +J

Justify

Command +D

Gạch chân kép

Command +E

Centered

Command +H

Tìm và thay thế

Command +Shift+P

Superscript

Command +L

Align Left

Command +R

Sắp xếp đúng

Command +Shift+B

Subscript

Command+Shift+Z

Làm lại hành động cuối cùng

Command +0 (zero)

Áp dụng kiểu đoạn Nội dung văn bản

Command +1

Áp dụng kiểu đầu đề 1 đoạn văn

Command +2

Áp dụng kiểu đoạn văn Heading 2

Command +3

Áp dụng kiểu đoạn 3 tiêu đề

Command +4

Áp dụng kiểu đoạn 4 tiêu đề

Command +5

Áp dụng kiểu đoạn 5 tiêu đề

Command + Plus Key(+)

Tính toán văn bản đã chọn và sao chép kết quả vào khay nhớ tạm.

Command +Hyphen(-)

Dấu gạch nối mềm; dấu gạch nối do bạn đặt.

Command +Shift+dấu trừ (-)

Dấu gạch ngang không ngắt (không dùng để gạch nối)

Lệnh +dấu nhân(chỉ trên bàn phím số)

Chạy trường macro

Command +Shift+Space

Không phá cách. Khoảng cách không ngắt không được sử dụng để gạch nối và không được mở rộng nếu văn bản được căn đều.

Shift+Enter

Ngắt dòng mà không thay đổi đoạn

Command +Enter

Ngắt trang thủ công

Command +Shift+Enter

Ngắt cột trong văn bản nhiều cột

Option +Enter

Chèn một đoạn văn mới mà không đánh số bên trong danh sách. Không hoạt động khi con trỏ ở cuối danh sách.

Option +Enter

Chèn một đoạn mới ngay trước hoặc sau một phần hoặc trước một bảng.

Mũi tên sang trái

Di chuyển con trỏ sang trái

Shift+Arrow Left

Di chuyển con trỏ với vùng chọn sang trái

Option +Mũi tên trái

Chuyển đến đầu từ

Option +Shift+Mũi tên trái

Chọn từ bên trái theo từng từ

Mũi tên phải

Di chuyển con trỏ sang phải

Shift+Mũi tên phải

Di chuyển con trỏ với lựa chọn sang phải

Option +Mũi tên phải

Đi tới đầu từ tiếp theo

Option +Shift+Mũi tên phải

Chọn từ bên phải từng từ

Mui tên lên

Di chuyển con trỏ lên một dòng

Shift+Mũi tên lên

Chọn đường hướng lên

Ctrl+Mũi tên lên

Di chuyển con trỏ về đầu đoạn trước

Option +Shift+Mũi tên lên

Chọn đến đầu đoạn văn. Tổ hợp phím tiếp theo mở rộng vùng chọn đến đầu đoạn trước đó

Mũi tên xuống

Di chuyển con trỏ xuống một dòng

Shift+Mũi tên xuống

Chọn đường đi xuống

Option +Mũi tên xuống

Di chuyển con trỏ đến đầu đoạn tiếp theo.

Option +Shift+Mũi tên xuống

Chọn đến cuối đoạn văn. Tổ hợp phím tiếp theo mở rộng lựa chọn đến cuối đoạn tiếp theo

Command+Arrow Left

Chuyển đến đầu dòng

Command+Mũi tên trái +Shift

Đi và chọn đến đầu dòng

Command+Mũi tên phải

Đi đến cuối dòng

Command+Mũi tên phải +Shift

Đi và chọn đến cuối dòng

Command+Mũi tên lên

Đi tới đầu tài liệu

Command+Mũi tên lên +Shift

Đi và chọn văn bản để bắt đầu tài liệu

Command+Arrow Down

Đi đến cuối tài liệu

Command+Mũi tên xuống +Shift

Đi và chọn văn bản đến cuối tài liệu

Command +PageUp

Chuyển con trỏ giữa văn bản và tiêu đề

Command +PageDown

Chuyển con trỏ giữa văn bản và chân trang

Chèn

Bật/tắt chế độ chèn

Trang lên

Màn hình lên

Shift+PageUp

Di chuyển trang màn hình lên với lựa chọn

Trang dưới

Chuyển xuống trang màn hình

Shift+PageDown

Di chuyển trang màn hình xuống với lựa chọn

Option+Fn+Backspace

Xóa văn bản đến cuối từ

Option +Backspace

Xóa văn bản về đầu từ

Trong danh sách: xóa đoạn trống phía trước đoạn hiện tại

Command+Fn+Backspace +Shift

Xóa văn bản đến cuối câu

Command +Shift+Backspace

Xóa văn bản đến đầu câu

Command +Tab

Đề xuất tiếp theo với tính năng Hoàn thành từ tự động

Command +Shift+Tab

Sử dụng đề xuất trước với tính năng Hoàn thành từ tự động

Command+Option+Shift+V

Dán nội dung của khay nhớ tạm dưới dạng văn bản chưa định dạng.

Command + double-click hoặc Command + Shift + F10

Sử dụng tổ hợp này để nhanh chóng gắn hoặc bỏ gắn bộ điều hướng, cửa sổ Kiểu hoặc các cửa sổ khác

Phím tắt cho các đoạn văn và cấp độ tiêu đề

Phím tắt

Hiệu ứng

Command+Option +Up Arrow

Di chuyển đoạn đang hoạt động hoặc các đoạn đã chọn lên một đoạn.

Command+Option +Mũi tên xuống

Di chuyển đoạn đang hoạt động hoặc các đoạn đã chọn xuống dưới một đoạn.

Chuyển hướng

Tiêu đề ở định dạng “Tiêu đề X” (X=1-9) được di chuyển xuống một cấp trong đường viền.

Shift+Tab

Tiêu đề ở định dạng “Tiêu đề X” (X=2-10) được chuyển lên một cấp trong đường viền.

Command +Tab

Ở đầu tiêu đề: Chèn một điểm dừng tab. Tùy thuộc vào Trình quản lý cửa sổ đang sử dụng, Tùy chọn +Tab có thể được sử dụng thay thế.

Để thay đổi cấp độ tiêu đề bằng bàn phím, trước tiên hãy đặt con trỏ ở phía trước tiêu đề.

Phím tắt cho bảng trong LibreOffice Writer

Phím tắt

Hiệu ứng

Command +A

Nếu ô hiện hoạt trống: chọn toàn bộ bảng. Mặt khác: chọn nội dung của ô hiện hoạt. Nhấn lại để chọn toàn bộ bảng.

Command +Home

Nếu ô hiện hành trống: chuyển đến đầu bảng. Nếu không: lần nhấn đầu tiên sẽ chuyển đến đầu ô hiện hành, lần nhấn thứ hai sẽ chuyển đến đầu bảng hiện tại, lần nhấn thứ ba sẽ chuyển đến đầu tài liệu.

Command +End

Nếu ô hiện hành trống: đi đến cuối bảng. Mặt khác: lần nhấn đầu tiên sẽ đến cuối ô hiện hành, lần nhấn thứ hai sẽ đến cuối bảng hiện tại, lần nhấn thứ ba sẽ đến cuối tài liệu.

Command +Tab

Chèn điểm dừng tab (chỉ trong bảng). Tùy thuộc vào Trình quản lý cửa sổ đang sử dụng, Tùy chọn +Tab có thể được sử dụng thay thế.

Option +Phím mũi tên

Tăng/giảm kích thước của cột/hàng ở cạnh ô bên phải/dưới cùng

Option +Shift+Phím mũi tên

Tăng/giảm kích thước của cột/hàng ở cạnh ô bên trái/trên cùng

Option+Command+Phím mũi tên

Like Option , nhưng chỉ ô hiện hành được sửa đổi

Option+Command +Shift+Phím mũi tên

Like Option , nhưng chỉ ô hiện hành được sửa đổi

Command +Shift+T

Xóa bảo vệ ô khỏi tất cả các bảng đã chọn. Nếu không có bảng nào được chọn, thì tính năng bảo vệ ô sẽ bị xóa khỏi tất cả các bảng trong tài liệu.

Shift+Command +Del

Nếu không có toàn bộ ô được chọn, văn bản từ con trỏ đến cuối câu hiện tại sẽ bị xóa. Nếu con trỏ ở cuối ô và không có toàn bộ ô được chọn, thì nội dung của ô tiếp theo sẽ bị xóa.

Nếu không có toàn bộ ô được chọn và con trỏ ở cuối bảng, đoạn theo sau bảng sẽ bị xóa, trừ khi đó là đoạn cuối cùng trong tài liệu.

Nếu một hoặc nhiều ô được chọn, toàn bộ hàng chứa vùng chọn sẽ bị xóa. Nếu tất cả các hàng được chọn hoàn toàn hoặc một phần, thì toàn bộ bảng sẽ bị xóa.

Phím tắt để di chuyển và thay đổi kích thước khung hình, đồ họa và đối tượng

Phím tắt

Hiệu ứng

Thoát ra

Con trỏ nằm trong khung văn bản và không có văn bản nào được chọn: Escape chọn khung văn bản.

Khung văn bản được chọn: Escape xóa con trỏ khỏi khung văn bản.

F2 hoặc Enter hoặc bất kỳ phím nào tạo ký tự trên màn hình

Nếu một khung văn bản được chọn: đặt con trỏ đến cuối văn bản trong khung văn bản. Nếu bạn nhấn bất kỳ phím nào để tạo một ký tự trên màn hình và tài liệu đang ở chế độ chỉnh sửa, thì ký tự đó sẽ được thêm vào văn bản.

Option +Phím mũi tên

Di chuyển đối tượng.

Option+Command+Phím mũi tên

Thay đổi kích thước bằng cách di chuyển góc dưới bên phải.

Option+Command +Shift+Phím mũi tên

Thay đổi kích thước bằng cách di chuyển góc trên cùng bên trái.

Command +Tab

Chọn điểm neo của đối tượng (trong chế độ Chỉnh sửa điểm).

Chúc mừng bạn đã đến được cuối danh sách phím tắt vì giờ đây bạn đã sẵn sàng tận hưởng hiệu suất bổ sung mà mọi người dùng đều xứng đáng có được. Có bất kỳ lệnh bàn phím tiện lợi đáng chú ý nào không xuất hiện trên trang không? Vui lòng gửi đề xuất của bạn bên dưới.

Có lối tắt nào cho các ứng dụng khác mà bạn muốn chúng tôi xuất bản không? Bạn cũng có thể đưa ra các yêu cầu của mình trong phần thảo luận.